Ý nghĩa của từ biện minh là gì:
biện minh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ biện minh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biện minh mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

biện minh


đgt. (H. biện: xét rõ; minh: sáng) Giải thích cho rõ ràng phải, trái: Có đủ lí lẽ để biện minh cho hành động của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biện minh". Những từ có chứa "biện minh" in [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

biện minh


Giải thích cho rõ ràng phải, trái. | : ''Có đủ lí lẽ để '''biện minh''' cho hành động của mình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

biện minh


đgt. (H. biện: xét rõ; minh: sáng) Giải thích cho rõ ràng phải, trái: Có đủ lí lẽ để biện minh cho hành động của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

biện minh


trình bày làm cho rõ ràng biện minh cho hành động của mình
Nguồn: tratu.soha.vn

5

6 Thumbs up   7 Thumbs down

biện minh


Biện minh là nói lên sự lô gichs hợp tình, hợp lý một cách minh bạch , sáng rõ, thiện chí, tốt đẹp
nó ngược với từ ngụy biện
Ẩn danh - 2013-11-07





<< ngọn khấu trừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa