1 |
biện minhđgt. (H. biện: xét rõ; minh: sáng) Giải thích cho rõ ràng phải, trái: Có đủ lí lẽ để biện minh cho hành động của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biện minh". Những từ có chứa "biện minh" in [..]
|
2 |
biện minh Giải thích cho rõ ràng phải, trái. | : ''Có đủ lí lẽ để '''biện minh''' cho hành động của mình.''
|
3 |
biện minhđgt. (H. biện: xét rõ; minh: sáng) Giải thích cho rõ ràng phải, trái: Có đủ lí lẽ để biện minh cho hành động của mình.
|
4 |
biện minhtrình bày làm cho rõ ràng biện minh cho hành động của mình
|
5 |
biện minhBiện minh là nói lên sự lô gichs hợp tình, hợp lý một cách minh bạch , sáng rõ, thiện chí, tốt đẹp nó ngược với từ ngụy biện
|
<< ngọn | khấu trừ >> |